Học toán tiếng Tày – Slon Tỉnh: Phép cộng và phép trừ Học toán tiếng Tày – Slon tỉnh: Lớp sloong phổ thông (Tập 1) Shon chin giú – Tính độc ác Shon chin giú – Ăn ở ác Shon chin giú – Tính làm liều Shon chin giú – Tính ghen Shon chin giú – Tính hay chế nhạo Shon chin giú – Tính mách lẻo Shon chin giú – Tính hay nói xấu người khác Shon chin giú – Tính lừa dối Shon chin giú – Tính lười biếng Shon chin giú – Tính khoe khoang Shon chin giú – Tính ương ngạnh Shon chin giú – Không có ý tứ Shon chin giú – Sự lộn xộn Sách học tiếng Tày Nùng – Chào hỏi Sách học tiếng Tày Nùng – Lời giới thiệu Shon chin giú – Lười biếng Truyện Kiều tiếng Tày 0085 – 0164 Shon chin giú – Học sinh hư Shon chin giú – Chăm học Shon chin giú – Lao động Shon chin giú – Làm việc tập trung Shon chin giú – Ngăn nắp Shon chin giú – Ở sạch thì mát Shon chin giú – Trò ngoan, trò hư Shon chin giú – Tình đoàn kết Shon chin giú – Giúp đỡ nhau Shon chin giú – Bênh vực người yếu Shon chin giú – Nhường nhịn bạn bè Shon chin giú – Chân thành với bạn bè Shon chin giú – Đi học đúng giờ Shon chin giú – Chăm chỉ Shon chin giú – Thật thà với thầy cô Truyện Kiều tiếng Tày 0041 – 0084 Truyện Kiều tiếng Tày 0001 – 0040