Học toán tiếng Tày – Slon Tỉnh: Phép cộng và phép trừ

SLON TỈNH: ÔN CHƯƠNG TRÌNH LỚP 1

Chương 01: Ôn chương trình lớp 1

SLÍ PHEP TỈNH CHANG PHẠM VI 20

Phep cộng vạ phep trừ

Bài 001: Tó nả rườn trường đạ chay 16 co mac nhản (ngận) . Học sinh tẻo chay lai 4 co thêm. Xam nả rườn trường láo lúng kỉ lai co mac nhản?

hoc-phep-cong-tru-tieng-tay-slon-lop-sloong-pho-thong

Bài 002: Noọng Nguyên căt slư hêt khẩu hiệu kỷ niệm vằn Quốc khánh 2-9. Noọng căt đảy 20 chử. Noọng nem xong 10 chử . Xam nhằng kỉ lai chử xằng nem?

Bài 003: Chang dịp chải hè, noọng Thái định toọc 7 tập truyện thiếu nhi. Tọ Thái toọc đảy lai hơn mưc định 5 tập. Xam noọng Thái toọc đảy kỉ lai tập truyện thiếu nhi?

Bài 004: Thêm: 4 khảu 16; 8 khảu 12; 5 khảu 7; 9 khảu 8; 7 khảu 8; 8 khảu 4; 9 khảu 5; 15 khảu 5; 7 khảu 13.

Bài 005: Tỉnh

  • 9+6; 5+6; 9+3; 6+6+5;
  • 8+4; 7+5; 8+7; 8+8+4.

Bài 006: Ôn tẻo bảng tỉnh cộng:

  • 9+2=11; 9+9=18; 7+4=11
  • 9+3=12; 8+3=11; 7+5=12
  • 9+4=13; 8+4=12; 7+6=13
  • 9+5=14; 8+5=13; 7+7=14
  • 9+6=15; 8+6=14; 6+5=11
  • 9+7=16; 8+7=15; 6+6=12
  • 9+8=17; 8+8=16

Bài 007: Chang kháng chiến đội du kich huyện Bạch Thông phục kich pày đú khả đảy 12 ò slâc, pày lăng khả đảy nọi hơn pày đú 5 ò. Xam pày lăng đội du kich khả đảy kỉ lai ò slâc?

Bài 008: Bởt pây: 9 đú 18; 8 16; 7 15; 7 12; 6 11; 8 13; 4 20; 14 20.

Bài 009: Tỉnh:

14 – 4 + 8; 17 – 9 +3; 16-8 ; 15-7+6

12-4+5; 14-6+9; 13-5; 18-9+5

Bài 010: Ăn thùng nâng to đảy 14 lit dầu. Thùng tải nhỉ to đảy nọi hơn thùng tải êt 7 lit. Xam thùng tải nhi to đảy kỉ lai lit dầu?

Bài 011: Ải bởt pây số đơn vị nâng số nâng rầu lèo hêt pền rừ?

Bài 012: 

  • 9+6-7;  18-9+3;  7+7-5
  • 9+5-8;  7+8-3;  16+8-4
  • 6+6-4;  8+6-9;  6+6-7
  • 14-7+5;  8+8-9;  2+9-5

Lẹo fấn ôn tập cộng vạ trừ (thêm vạ bởt)