Phuối vằn phuối cừn – Phần 4 (vị trí)

Boong hây tiếp tục học Tày ngữ với những từ ngữ chỉ vị trí cơ bản, nhưng thường dùng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày.

Ban biên tập sẽ lựa chọn bổ sung vốn từ vào chuyên đề PHUỐI VẰN PHUỐI CỪN với nguyên tắc: Là từ được dùng phổ biến của Bắc-Thái, Cao-Lạng làm chuẩn mực.

Slương điếp ./


  1. Pạng ~~ Bên
  2. Pạng nưa ~~ Bên trên
  3. Pạng tâư ~~ Bên dưới
  4. Pạng xáng ~~ Bên cạng
  5. Pạng toa ~~ Bên phải
  6. Pạng dại ~~ Bên trái
  7. Tó ná ~~ Đằng trước mặt
  8. Tó lăng ~~ Đằng sau lưng
  9. Pây dừ ~~ Đi thẳng
  10. Phấn pây ~~ Chạy đi
  11. Đâng chang ~~ Bên trong
  12. Đâng nọc ~~ Bên ngoài
  13. Khửn ~~ Lên
  14. Lồng ~~ Xuống
  15. Nằng ~~ Nằm
  16. Cón ~~ Trước
  17. Lăng ~~ Sau

position description in Tay's language