Phuối vằn phuối cừn – Phần 5 (Pja – Pjhắc)

Sloong ăn nấy phuối về loại thực phẩm thường ngày. Ban biên tập trân trọng tổng hợp lại. Các từ ngữ này đã có đầy đủ trong TỪ ĐIỂN TÀY NGỮ (Tay Language Dictionary)


 

PJA

(cá) 

Pja nà ~~ Cá ruộng

Pja pé ~~ Cá bể

Pja thai tha bấu lăp ~~ Cá chết không nhắm mắt

Pja bẳm ~~ Một loại cá nhỏ mình tròn, rất béo, ngon

Pja bú ~~ Cá bống

Pja cá ~~ Cá bò

Pja cài ~~ Cá săn bắt

Pja cạo ~~ Cá nheo

Pja chit ~~ Cá chạch

Pja choọc ~~ Cá mõm lợn

Pja coòng ~~ Cá ngạnh

Pja côt ~~ Cá leo

Pja đuc ~~ Cá trê

Pja ỉn ~~ Một loại cá leo thân mềm, màu vàng

Pja kềm ~~ Cá mắm

Pja khao ~~ Cá giếc

Pja khẩu ~~ Con cân cấn

Pja khính ~~ Cá nhưng

Pja lài ~~ Cá chuối

Pja lám ~~ Một loại như cá mương, đầu bé.

Pja lẳn ~~ Cá chạch hoa

Pja mjàng ~~ cá bán thành mớ

Pja mụn ~~ Cá thiểu

Pja nuầy ~~ Cá chép

Pja pạu ~~ Cá trắm

Pja phả ~~ Cá rô

Pja pì ~~ Cá anh vũ

Pja pộc ~~ Cá bủng

Pja tât ~~ Cá chầy

Pja thươp ~~ Cá măng

Pja tôi1 ~~ Cá trôi

Pja tôi2 ~~ Cá trầm hương (đặc sản của Cao Bằng)

Pja vọp ~~ Cá mè

Pja xảm ~~ Cá mương

Pja xat ~~ Cá chạch chấu

PHJĂC

(rau)

Au phjăc ~~ Hái rau, lấy rau

(thức ăn)

Kim khẩu bấu mì phjăc ~~ Cơm không có thức ăn

Phjăc bấu nhả ~~ Không ra không cỏ

Phjăc bón ~~ Rau ngót

Phjăc bủng ~~ Rau muống

Phjăc cát ~~ Rau cải

Phjăc chắm ~~ Hoa hiên

Phjăc chèn ~~ Rau má

Phjăc chì ~~ Rau mùi tây

Phjăc cut ~~ Rau dớn

Phjăc diển ~~ Rau xắng dây

Phjăc hẻo ~~ Củ tróc

Phjăc hom ~~ Rau mùi

Phjăc hôm ~~ Rau giền

Phjăc kep ~~ Cây hẹ cạn

Phjăc kheo ~~ Rau xanh

Phjăc lẹp hin ~~ Phjăc kep

Phjăc nhả ~~ Rau cỏ

Phjăc mu ~~ Rau lợn

Phjăc pat ~~ Lá lốt

Phjăc pjăng ~~ Rau mùng tơi

Phjăc phjé ~~ Cây nghể

Phjăc sjểnh ~~ Rau đay

Phjăc slổm ~~ Rau dưa, rau chua (vd: Hêt slổm ~~ Làm dưa)

Phjăc tèng ~~ Rau bóp, thòng bóp