Term:Cặm
Bấu cặm lẻ táo ~~ Không đỡ thì đổ
Related Articles:
Alternative Meanings:
- CắmCắm (tím, màu tím) Phải cắm ~~ Vải tím (thâm) Pac cắm ~~ Môi thâm
- CẳmCẲM1 (đêm, tối) Tằng cừn tằng cẳm ~~ Ban đêm, ban tối Cẳm tâừ tố pây slon ~~ Đêm nào cũng đi học CẲM2 (dựng đứng) Tooc lăc cẳm ~~ Đóng cọc dựng đứng CẲM3 (chắc gì) Cẳm chử te lỏ ~~ Chắc gì là nó
- CămCĂM1 (mớ, bó, nắm) Căm phjăc bủng ~~ Mớ rau muống Căm chả ~~ Bó mạ Căm khẩu cooc ~~ Nắm thóc (chẹn) Sloong căm khẩu fẻ ~~ Hai chẹn thóc giống (cầm, nắm) Căm mừ căn ~~ Nắm tay nhau Căm ngần pền nỉ căm khỉ pền chèn ~~ Cầm bạc nợ nần, cầm phân nên bạc CĂM2 (kiêng) Căm nựa pja ~~ Kiêng thịt cá
- CạmCạm ~~ Hàng rào thấp (ngăn trẻ, súc vật)
- CámCám (vừa đủ) Cưa pì cám ~~ Vừa đủ muối mỡ (xuể) Hêt cám ~~ Làm xuể
- CảmCảm (dám) Cảm kin cảm phuối ~~ Dám ăn dám nói
- CàmCÀM1 ((một) bước) Pây kỉ càm ~~ Đi mấy bước (đường) Càm khêm nhằng đảy ngoạc càm pac bấu đảy thân ~~ Sẩy tay còn đỡ được, sẩy miệng đỡ được nào (đường kim còn được quay, đường miệng không được lùi) (bước, đi) Càm nèm chài ~~ Bước theo anh CÀM2 (ngậm) Ma càm đuc ~~ Chó ngậm xương
- CamCAM1 (mạy (cây cam)) CAM2 (đố) Cam slư ~~ Đố chữ Kẻ cằm cam ~~ Giải câu đố CAM 3 (cam (bệnh)) Đêch pền cam ~~ Trẻ bị cam CAM4 (thì) Lạo cam slứa, lạo cam sliểu ~~ Người thì thừa, kẻ thì thiếu
- CằmCẰM1 ~~ Câu, lời
- Cằm van ~~ Câu đố
- Cằm lượn ~~ Câu lượn
- Phuối kỉ cằm ~~ Nói mấy câu
- Cằm xam dương ~~ Lời hỏi thăm
- Cằm phuối cón ~~ Lời nói đầu
- Đạn cằm ~~ Đạn điếc
- Pháo cằm ~~ Pháo tịt