Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Cằng
CẰNG
1
(
mạy
(
cây
găng))
CẰNG
2
(bắt
cái
)
Cằng
sle
au
côc
~~ Bắt
cái
để chọn đầu
Alternative Meanings:
Căng
Căng ~~ Vượn mặt đỏ
Cáng
CÁNG
1
(cành)
Cáng mạy riển
~~ Cành xoan (ngành (trong họ))
Cáng họ nưa
~~ Ngành họ trên
CÁNG
2
(rèn)
Cáng fầy chăc kim chăn rụ chả
~~ Lửa thử vàng, gian nan thử sức (rèn lửa mới biết vàng thật hay giả)
CÁNG
3
(đỡ ngang)
Cáng bat quền
~~ Đỡ ngang miếng võ
Cảng
CẢNG
1
(con vượn)
CẢNG 2
(ngôn ngữ, tiếng nói) Cảng keo ~~ Tiếng Kinh
CẢNG 3
xương (cá, rắn...))
Cảng pja
~~ Xương cá (chẽ)
Cảng khẩu
~~ Chẽ lúa
CẢNG 4
Xem CHẢNG
3
CẢNG 5
(vướng, mắc)
Cáng chà cảng phai
~~ Cành dong vướng đập
Ăn diến cảng tềnh pài rườn
~~ Cầu lông mắc trên mái nhà
CẢNG 6
(càng)
Cảng phuối cảng nặt nịu
~~ Càng nói càng thích thú
Càng
Càng
(hàm)
Càng khẻo
~~ Hàm răng (cằm)
Càng sliểm
~~ Cằm nhọn
Mủm tải càng
~~ Râu quai nón
Cang
CANG
1
(cái vại)
Cang ôt
~~ Vại đựng nước chàm
CANG
2
(bật)
Cang luổn fà
~~ Bật lõi bông