Term:Chăm
CHĂM 1
(tẻ)
CHĂM 2
(cái vó)
CHĂM 3
(đâm)
Chăm tua mua kỉ bát ~~ Đâm con lợn mấy nhát
Alternative Meanings:
- ChặmChặm ~~ Rớm Lượt chặm ~~ Rớm máu
- ChắmCHẮM 1 (dìm) Chắm lồng nặm pây ~~ Dìm xuống nước (ngâm) Chắm slưt ~~ Ngâm màn (luộc) Chắm slửa khóa ~~ Luộc quần áo CHẮM 2 (thả vịt mới nở xuống nước lần đầu) CHẮM 3 (cấm) Chắm diên phiền ~~ Cấm thuốc phiện CHẮM 4 (rót (liên tục)) Chắm lẩu hẩư khec ~~ Rót rượu cho khách CHẮM 5 (thêu, may) Chắm slửa khóa ~~ May quần áo (chần) Chắm slửa mèn ~~ Chần áo bông CHẮM 6 Xem CAM 2
- ChẳmCHẲM 1 (chấm) Nựa chẳm cưa ~~ Thịt chấm muối Nặm chẳm ~~ Nước chấm (ăn với) Kin khẩu chẳm phjăc ~~ Ăn cơm với rau Khẩu chẳm pja khẩu ma bấu mì náo ~~ (cơm chấm cá, cơm chó chẳng còn) Có cá đổ vạ cho cơm CHẲM 2 (đóng) Chẳm dẩu chỉa pây tàng ~~ Đóng dấu giấy đi đường CHẲM 3 (thuốn) Chẳm pha ~~ Thuốn ba ba (dằm) Chẳm pja slán ooc ~~ Dằm cá tơi ra
- ChằmChằm ~~ Lầy Tồng (tổng) chằm ~~ Đồng lầy
- ChámCHÁM 1 (bám, giữ) Lạc mạy chám lồng tôm pây ~~ Rễ cây bám xuống đất CHÁM 2 (khâu sơ sài) Chám kỉ bat khêm ~~ Khâu sơ mấy mũi kim
- ChảmCHẢM 1 (tạm) Chảm kin cón ~~ Tạm ăn đã CHẢM 2 (cái nơm) (úp) Chảm pja ~~ Úp cá
- ChàmChàm ~~ (co) cây chàm gió
- ChamCHAM 1 (cầm) Cham nà ~~ Cầm ruộng (đưa để làm tin) Cham khân nả hâử cần điêp ~~ Đưa khăn tay cho người yêu làm tin (giam) Cham tù ~~ Giam tù CHAM 2 (đánh cuộc) Cham căn ngòi câừ hình ~~ Đánh cuộc lẫn nhau xem ai thắng