Term:Con
Nặm con con cằn phắng ~~ Nước đánh lõm bờ
Alternative Meanings:
- CơnCơn ~~ Hay, biết Pây pửa tầư mí mì cơn ~~ Đi lúc nào không hay
- CộnCỘN 1 (lục lọi) Cộn chỉa mả ~~ Lục lọi giấy tờ (xáo lộn, lục tung) Cộn nhủng slửa khóa ~~ Xáo lộn làm nhầu quần áo CỘN 2 (bị sái) Khen cộn ~~ Tay bị sái Cò cộn ~~ Sái cổ CỘN 3 (bừa cấy hàng loạt)
- CổnCỔN 1 (đít) Cổn lình ~~ Đít khỉ (đáy) Cổn mỏ ~~ Đáy nồi (trôn) Cổn pat ~~ Trôn bát Khai cổn ~~ Bán trôn nuôi miệng (bán dâm) CỔN 2 (bật gốc) Mạy cổn ~~ Cây bật gốc
- CồnCồn (đảo) Cồn phjăc ~~ Đảo rau Thây cồn ~~ Cày đảo (ghế, đánh) Cồn mỏ khẩu ~~ Ghế nồi cơm Cồn ooc cỏi tăc ~~ Đánh ra rồi hãy xới (trộn) Fẻ cồn khỉ ~~ Giống trộn với phân
- CônCôn ~~ Xem CHÂN
- CọnCỌN 1 (guồng nước) Nà nặm cọn ~~ Ruộng được tưới bằng guồng nước (tát) Cọn nặm khửn nà ~~ Tát nước lên ruộng Cọn pja ~~ Tát cá CỌN 2 (đánh) Cọn slâc Mị ~~ Đánh giặc Mỹ Cọn pjạ ~~ Đánh dao Cọn choong ~~ Đánh trống con Cọn sliến ~~ Đánh điện
- CónCón (trước) Pây cón ~~ Đi trước Cón kỉ vằn ~~ Trước mấy ngày Pỏ tôc cón pỏ hình ~~ Người nào đến trước người ấy thắng (xưa) Pửa cón ~~ Khi xưa (đã, rồi) Dào mừ cón cỏi kin ~~ Rửa tay đã, rồi sẽ ăn
- CònCÒN 1 (quả còn) Tưc còn ~~ Đánh còn CÒN 2 (một bên gánh) Còn phjăc ~~ Một bên gánh rau (quẩy, gồng) Còn mằn mạy mà rườn ~~ Quẩy sắn về nhà (tha) Mèo còn nu ~~ Mèo tha chuột CÒN 3 (lung lay) Khẻo còn ~~ Răng lung lay Lăc còn ~~ Cọc lung lay (ung) Xáy cáy còn ~~ Trứng gà ung
- CónCón ~~ Trước