Term:Fẳn
FẲN 1
(cổ phần)
FẲN 2
(chịu)
Mí fẳn slua ~~ Không chịu thua
Có mí fẳn ~~ Chưa chịu hài lòng
Related Articles:
Alternative Meanings:
- FậnFận ~~ Tràn, trào Nặm fận cằn ~~ Nước tràn qua bờ Mỏ khẩu fận ~~ Nồi cơm trào
- FấnFấn (phần) Hả fấn pac ~~ Năm phần trăm Cần fấn ~~ Mỗi người một phần (một số) Fấn pây fấn dú ~~ Một số đi, một số ở lại
- FặnFặn (mân mê) Fặn mạc but ~~ Mân mê cái but (chơi, nghịch) Fặn đin ~~ Nghịch đất (nhào) Fặn bưa ~~ Nhào bột (làm) Bấu cầư hưa fặn ~~ Không có ai giúp làm (chăm nom) Fặn quá pi tua mu chắng cải ~~ Chăm nom suốt một năm con lợn mới to
- FằnFẰN 1 (giống) Khẩu fằn ~~ Thóc giống Dac mí kin khẩu fằn ~~ Dù đói cũng không được ăn thóc giống FẰN 2 (răng) Căt fằn ~~ Nghiến răng Fằn phưa ~~ Răng bừa FẰN 3 (văn tế) Toọc fằn ~~ Đọc văn tế FẰN 4 (mộ, mồ mả) Pây xán fằn ~~ Đi tảo mộ Tỉ fằn ~~ Chỗ để mồ mả, nghĩa trang FẰN 5 (chém) Fằn pjạ tó hin ~~ Chém dao vào đá Pjạ đây fằn khỉ vài ~~ (dao tốt chém phân trâu) Rồng tắm ao tù (hoặc) Bông hoa lài cắm bãi phân trâu
- FănFăn (li) Făn lảo phèn ~~ Một li thuốc phiện (phân) Hả făn phải ~~ Năm phân vải
- FảnFẢN 1 (vạn) Fản chèn nâng ~~ Một vạn đồng FẢN 2 (phản) Ma fản chẩu ~~ Chó phản chủ (bất kham, bất trị) Tua mạ fản ~~ Con ngựa bất kham (gỡ) Lảm mắn fản mí đảy ~~ Buộc chắc gỡ không được (chối) Fản mí nhịn ~~ Chối không nhận
- FànFÀN 1 (ra ràng) Nộc fàn ~~ Chim ra ràng FÀN 2 (phiền) Fàn thâng có ~~ Phiền đến anh (đáng buồn, buồn phiền) Bấu mì việc răng fàn ~~ Không có việc gì đáng buồn
- FanFAN 1 (Pháp) Cần Fan ~~ Người Pháp Slâc Fan ~~ Giặc Pháp FAN 2 (trở, quay) Fan hua càn ~~ Trở đòn gánh (tái phát) Pỉnh fan ~~ Bệnh tái phát