LĂNG 1 (lưng) Lăng mạ ~~ Lưng ngựa. Tụp lăng ~~ Đấm lưng (tặp lăng) (sau) Lăng rườn ~~ Sau nhà. Lăng bản ~~ Sau làng. Cạ nả lừm lăng ~~ Bảo trước quên sau. (muộn) Nà dăm lăng ~~ Ruộng cấy muộn. (kế) Au mẻ lăng ~~ Lấy vợ kế. LĂNG 2 (xem RĂNG)