Term:Lẻo
Lẻo ~~ Dẻo
Thooc lẻo ~~ Lạt dẻo.
Related Articles:
Alternative Meanings:
- LéoLÉO 1 (thiếu niên) Báo léo ~~ Thiếu niên nam. LÉO 2 (quay ngoắt) Léo pây lăng ~~ Quay ngoắt đằng sau.
- LèoLÈO 1 (liến thoắng) Lèo quá vằn ~~ Nói liến thoắng suốt ngày (bạo miệng) Dú tầư tố lèo ~~ Ở đâu cũng bạo miệng (fix) LÈO 2 (phải, nên) Lèo mì lai cần chắng đảy ~~ Phải có nhiều người mới được. Lèo pây cón ~~ Nên đi trước. (cần) Bấu lèo hưa ~~ Không cần giúp.
- LẹoLẸO 1 (hết) Lẹo lai ngần chèn ~~ Hết nhiều tiền của. Kin lẹo ~~ Ăn hết. (mất, tốn) Lẹo chèn dự ~~ Mất tiền mua. Lẹo lai rèng ~~ Tốn nhiều công sức. LẸO 2 (đấy) Te hêt đảy lẹo ~~ Nó làm được đấy. (rồi) Chử lẹo, chài ạ ~~ Phải rồi anh ạ.