Term:Lượng
Lượng ~~ Hửng
Fạ lượng đet ~~ Trời hửng nắng.
Related Articles:
Alternative Meanings:
- LườngLƯỜNG 1 (lương thực) Pà lường ~~ Mang theo lương thực. LƯỜNG 2 (mát) Nao lường ~~ Hóng mát. Lường tẳm slẩy ~~ Mát tận ruột.
- LưởngLƯỞNG 1 (xem CƯỞNG 1) LƯỞNG 2 ((ngày) kìa) Vằn lưởng ~~ Ngày kìa.
- LươngLương ~~ Vàng, vàng vọt. Slửa lương ~~ Áo vàng. Nà sluc lương ~~ Ruộng lúa chín vàng (fix) Lương pện khản mỉn ~~ Vàng như nghệ.
- LuôngLuông ~~ Lớn, to Nà luông ~~ Ruộng lớn. Tàng luông ~~ Đường lớn. Thôm luông ~~ Ao to. Đông luông ngản dạ ~~ Rừng sâu núi thẳm. (cả) Mẻ luông ~~ Vợ cả. (tự phụ, ngạo mạn) Chửng luông ~~ Tính tự phụ. Xằng hêt đảy mòn răng lẻ luông dá ~~ Chưa làm được gì đã tự phụ.
- LuồngLUỒNG 1 (rồng) Tủng luồng ~~ Múa rồng Luồng thât slí pjến pền ngù ~~ Rồng thất thế hóa thành rắn. LUỒNG 2 (lối) Pạc pây pền luồng ~~Vạch thành từng lối. (dòng) Nặm pjạc pền sloong luồng ~~ Nước chảy thành hai dòng. (có lí, có lối) Phuối pền luồng ~~ Nói có lí.
- LuốngLuống ~~ Rãnh. Nặm xoỏng pền luống ~~ Nước bào mòn thành rãnh.
- LuộngLuộng (luống) Luộng phjăc cat ~~ Luống rau cải. Khửn luộng ~~ Đánh thành luống (đánh luống) Luộng mẹc va ~~ Đánh luống để giồng mạch ba góc. (Tam giác mạch)(?) (cày vun) Thư luộng băp ~~ Cày vun ngô.