Term:Măn
MĂN 1
(ninh, vô sinh)
Mẻ măn ~~ Người đàn bà vô sinh
MĂN 2
(dim)
Pja măn xì dầu ~~ Cá dim xì dầu
Alternative Meanings:
- MấnMấn ~~ Xám xanh Slăc mấn ~~ Màu xám xanh Phải mấn ~~ Vải xám xanh (fix)
- MặnMẶN 1 (mạy) cây mận MẶN 2 (thích, muốn) Mặn pây liểu ~~ Thích đi chơi Mặn răng lẻ cạ ~~ Muốn gì thì nói (cần mẫn) Hêt việc mặn ~~ Làm việc cần mẫn
- MầnMẦN 1 (tròn) Nả mần ~~ Mặt tròn Hai mần ~~ Trăng tròn (quanh co) Phuối mần ~~ Nói quanh co MẦN 2 (tê) Mừ mần ~~ Tay tê
- MẳnMẲN 1 Nãy, lúc nãy Mẳn te ngám pây ~~ Nãy nó vừa đi Mẳn ngám kin ~~ Lúc nãy vừa mới ăn MẲN 2 (quặn, quặn đau) Môc mẳn ~~ Bụng quặn đau MẲN 3 (bắt quyết, làm phù phép) Mẳn lượt ~~ Bắt quyết cầm máu (một kiểu phù phép)(quan niệm dân gian)(a)
- MắnMắn (chắc, kiên cố) Chược mắn ~~ Dây chạc chắc Mạy mắn ~~ Gỗ chắc Căm hẩư mắn ~~ Cầm cho chắc Rườn mắn ~~ Nhà kiên cố Mắn pện phja na pện đán ~~ Vững chãi như núi thái sơn (bền) Phải mắn ~~ Vải bền (vững) Phjải mắn ~~ Đi vững Slon mắn ~~ Học vững (chắc chắn) Phuối mắn ~~ Nói chắc chắn
- MằnMằn ~~ Khoai, củ Chay mằn ~~ Giồng khoai Tào mằn ~~ Đào củ
- MảnMẢN 1 (màn thổ cẩm) Tắm mản ~~ Dệt màn thổ cẩm Nả mản ~~ Mặt chăn (bằng thổ cẩm) MẢN 2 ((mạy) cây sữa) Bâư mản khun vài ~~ Lá sữa nuôi trâu MẢN 3 (cái xiên (để xâu cá)) MẢN 4 (gáy gở) Cáy khăn mản ~~ Gà gáy gở (điềm gở)
- MánMán ~~ Xem BÁN 3
- MạnMạn ~~ Kết thúc Mạn lơp slon ~~ Kết thúc lớp học (?)
- ManMAN 1 (tay lái (thuyền bè)) (lái) Man lừa pây nèm phắng tả ~~ Lái thuyền dọc theo bờ sông MAN 2 (căn dặn, ngăn ngừa) Man đêch dá lẩn hẩư slăc cần ~~ Căn dặn trẻ con đừng kể cho ai.
- MànMÀN 1 (chửa) Mẻ màn ~~ Đàn bà có chửa (có đòng, ra hoa) Khẩu màn ~~ Lúa có đòng Cuổi màn ~~ Cây chuối sắp ra hoa (sưng_ Ngươc màn ~~ Sưng lợi MÀN 2 (gan, gan lì) Màn chắng đi pây ~~ Có gan mới dám đi Tua đêch màn ~~ Đứa trẻ gan lì (dạn) Hên màn ~~ Con cáo dạn