Pền
(nên, thành)
Pền pây ~~ Nên đi
Pền kin ~~ Nên ăn
Đuc pền phon ~~ Xương hóa thành vôi
Pền cần cải ~~ Thành người lớn
(mắc, bị)
Pền fộc ~~ Mắc bệnh phù
Pền pỉnh ~~ Bị bệnh
Pền khẩy ~~ Bị ốm
(được)
Hêt pền ~~ Làm được
Thình mac pền kin ~~ Thứ quả ăn này ăn được
(ra)
Pi đú pền mac ~~ Năm đầu, cây đã ra quả
(đến (lúc, mức))
Pền pjầu dá ~~ Đã đến bữa chiều rồi
Băp pền pính dá ~~ Ngô đã đến lúc nướng được rồi
(nào ra nấy)
Co pền co ~~ Cây nào ra cây ấy
Cần hua pền đăm ~~ Đầu người đen kịt
Slủng pền khoen ~~ Súng ống treo lỏng chỏng
Đêch hảy pền pừ ~~ Trẻ khóc như ri
Pền bấu chử ~~ Vô phép (tôi xin hỏi)