TĂP 1
(gan)
Tăp mu ~~ Gan lợn
TĂP 2
(gắp)
Sloong tăp cà ~~ Hai gắp gianh
(đánh thành gắp)
Tăp cà mà mùng rườn ~~ Đánh gianh để lợp mái nhà
(kẹp)
Tăp pja sle pỉnh ~~ Kẹp cá lại để nướng
TAP 1
(cái tráp)
TAP 2
(dán)
Tap chỉa pac tu ~~ Dán giấy trước cửa
TAP 3
(thay phiên)
Tap căn hen vài ~~ Thay phiên nhau chăn trâu
(tiếp)
Dự mu mà tap ràng ~~ Mua lượn về nuôi tiếp
(nối dõi)
Tởi lục tap tởi pỏ ~~ Đời con nối dõi đời cha
Tởi tap tài ~~ Đời đời nối nhau
TAP 4
(tát)
Tap khảu nả pây ~~ Tát vào mặt
(vớ, núm)
Tap căm au pjạ ~~ Vớ lấy dao
(đớp)
Ma tap thư kha khóa ~~ Chó đớp ống quần