Term:Tâư
Related Articles:
Alternative Meanings:
- TẩưTẩư (dưới) Pạng tẩư ~~ Bên dưới Tẩư kha ~~ Dưới chân (gầm) Tẩư chường ~~ Gầm giường
- TầưTẦƯ 1 (đâu) Dú tầư ~~ Ở đâu (nào) Tỉ tầư ~~ Chỗ nào Ăn tầư ~~ Cái nào Noọng tầư chăc ~~ Em nào biết? TẦƯ 2 (trúng) Bắn tầư ~~ Bắn trúng Tầư dạ tặm ~~ Trúng thuốc độc (mắc) Nu tầư căp ~~ Chuột mắc bẫy (phải) Nhẳm tầư nam ~~ Giẫm phải gai (bị) Kha dại tầư chêp ~~ Chân trái bị đau Mầư ái tầư mạy lu và? ~~ Mày muốn bị đòn hay sao? (được) Tầư tón im nâng ~~ Được một bữa no (ngộ) Tầư lồm chắng ay ~~ Phát ho vì ngộ gió (đụng, chạm nhau) Cooc slooc tầư căn ~~ Khuỷu tay chạm nhau Tầư chụp đén phec ~~ Chạm phải bóng đèn vỡ (ăn ý, ăn khớp) Chảng mí tò tầư ~~ Nói không ăn khớp nhau
- TâưTâư (cái mề) Tâư pêt tâư cáy ~~ Mề vịt, mề gà (chai) Pả mừ tứn tâư ~~ Bàn tay mọc chai (dạn) Cần nả tâư ~~ Người dạn mặt
- TậuTậu ~~ Gậy Thư tậu ~~ Chống gậy Kin hoi làm khẩu, thư tậu làm tàng ~~ Ăn ốc chậm cơm, mang gậy chậm đường
- TấuTẤU 1 (rùa) Đoong tấu ~~ Mai rùa TẤU 2 (nhổ) Tấu nài ~~ Nhổ nước bọt TẤU 3 (đòi) Tấu au ~~ Đòi lấy
- TẩuTẨU 1 (tro) Tẩu fầy ~~ Tro bếp Tẩu mạy riển ~~ Tro cây xoan TẨU 2 (cái bầu nậm) Rải nặm khảu tẩu ~~ Rót nước vào bầu nậm TẨU 3 (Xem ĐĂNG 2)
- TầuTẦU 1 (đầu) Tải tầu ~~ Dẫn đầu Te hêt tầu ~~ Nó đứng đầu (tướng) Pỏ tầu ~~ Ông tướng (chúa) Mèng thương tầu ~~ Con ong chúa TẦU 2 (trú) Nâư chay mạy cẳm tầu khăm ~~ Sáng trồng cây chiều trú râm
- TâuTâu (nối) Tâu sloong hua ~~ Nối hai đầu Tâu lền ~~ Nối dây Tâu tăp tâu tó ~~ Nối nhằng nối nhịt (làm mối) Tâu hẩư slăc cần ~~ Làm mối cho một người
- TạuTạu ~~ Sắm, mua sắm Tạu cúa cái ~~ Mua sắm đồ đạc
- TáuTÁU 1 (đòi) Táu dự slửa mấư ~~ Đòi mua áo mới Táu pây lỉn ~~ Đòi đi chơi Táu chèn nỉ ~~ Đòi tiền nợ (tán róc, tán tỉnh) Slao báo tò táu ~~ Trai gái tán róc với nhau TÁU 2 (xào chua) Nựa mò táu mí ~~ Thịt bò xào chua
- TảuTẢU 1 (gỗ táu) TẢU 2 (Xem TẨU LẢO)
- TàuTÀU 1 (tầu, chuồng) Tàu mạ ~~ Chuồng ngựa TÀU 2 (cài tầu)