THÁNG 1
(hoành)
Tháng dảo ~~ Hoành vựa thóc
(gỗ bậc (thang))
Tháng đuây ~~ Cây gỗ làm bậc thang
THÁNG 2
(hũ)
Thang khẩu dón dén ~~ Hũ gạo tiết kiệm
THÁNG 3
(hồi, dạo, buổi)
Tọn tháng nâng chắng xong ~~ Dọn một hồi mới xong
Tháng nẩy dú rườn rụ pây tầư ? ~~ Dạo này ở nhà hay đi đâu
THANG 1
(canh, nước dùng)
Nặm thang ~~ Nước canh
THANG 2
(mồ ma (người đã khuất))
Thang pỏ te nhằng lẻ bấu hẩư hêt pện náo ~~ Mồ ma bố nó còn sống thì không cho làm thế đâu
THANG 3
(dọi)
Thang rườn rủa ~~ Dọi nhà dột
THANG 4
(vuốt)
Thang nhù hẩư lưởn ~~ Vuốt rơm cho nhẵn
(chặt cho gọn)
Thang cáng mạy ~~ Chặt và thu gọn cành cây