THÌNH 1
(loại, thứ, hạng, chủng)
Thình phải đây ~~ Loại vải tốt
Thình tầư tố mì ~~ Thứ nào cũng có
Thình cần chạn ~~ Hạng người lười
Thình cần ~~ Dân tộc, chủng tộc
THÌNH 2
(đồn)
Cằm đây thình pây quây ~~ Tiếng lành đồn xa