Term:Vẳn
(khoét, phay)
(xoáy)
Nặm vẳn lồng lâu pây ~~ Nước xoáy xuống lỗ rò
(đòi)
Related Articles:
Alternative Meanings:
- VậnVẬN 1 (xoay vần, chuyển vần) VẬN 2 (vẫn) Chập khỏ tọ vận hêt đảy ~~ Gặp khó khăn nhưng vẫn làm được
- VẩnVẨN 1 (khuân, chuyển) Vẩn cúa khửn xe ~~ Khuân đồ đạc lên xe Vẩn cúa ooc noọc pây ~~ Chuyển đồ đạc ra ngoài (lặp) Vẩn cằm cáu ~~ Lặp lại lời cũ VẨN 2 (đổi, đổi thay) Vẩn chèn ~~ Đổi tiền Vẩn mấư ~~ Đổi mới (vần) Vẩn mó khẩu ~~ Vần nồi cơm
- VằnVẰN 1 (ngày) Vằn bươn hả ~~ Ngày tháng năm Tằng vằn ~~ Ban ngày Vằn rèng tối pat khẩu ~~ Bát cơm đổi bát mồ hôi (sớm (chưa tối)) Pây thâng tỉ nhằng vằn ~~ Đi đến đó còn sớm VẰN 2 (khói) Vằn khẩu tha ~~ Khói vào mắt (bốc khói) Fầy vằn ngut ngut ~~ Lửa bốc khói nghi ngút (bụi mù) Tàng vằn khut khut ~~ Đường đi bụi mù mịt
- VánVán (gieo) Ván chả ~~ Gieo mạ (rải) Ván khỉ ~~ Rải phân (vãi) Ván khẩu hẩư cáy ~~ Vãi thóc cho gà
- VảnVản ~~ Xói mòn Cằn nà mẻn vản ~~ Bờ ruộng bị xói mòn Xếp hin phjến vản ~~ Xây đá chống xói mòn
- VànVÀN 1 (nhờ) Vàn pỉ noọng ~~ Nhờ anh em Vàn nà ~~ Nhờ người gặt lúa (mời) Vàn bản mà hưa ~~ Đi mời làng xóm về giúp (cầu, khiến) Bấu vàn mầư ~~ Không khiến mày VÀN 2 (Xem FÀN 2)
- VanVan (ngọt) Van pện thương ~~ Ngọt như đường Mỉ van ~~ Vị ngọt Nặm van ~~ Nước ngọt Mac van ~~ Quả ngọt (ngon) Kin van nòn đo ~~ Ăn ngon ngủ kĩ (vừa) Phjăc van cưa ~~ Thức ăn vừa muối (hòa thuận) Kin dú van căn ~~ Ăn ở hòa thuận với nhau (khéo) Pac van ~~ Khéo mồm, khéo miệng (tốt) Heng van ~~ Giọng tốt Pac van slẩy slổm ~~ Miệng ngọt lòng chua (miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm)