Term:Ven
Ven ~~ Xoáy
Related Articles:
Alternative Meanings:
- VệnVện (vòng) Tàng vện ~~ Đường vòng (đi vòng, quành) Vện quá xảng pây ~~ Đi vòng qua bên cạnh (tránh gặp) Te vện nả mọi cần ~~ Nó tránh gặp mọi người
- VẹnVẸN 1 (chặt vòng quanh) Vẹn mạy sle te hảo ~~ Chặt vòng quanh cây để nó chết khô (vây) Vẹn đồn slâc ~~ Vây đồn giặc (đuổi bắt) Vẹn pêt cáy ~~ Đuổi bắt gà vịt VẸN 2 (lượn) Lẳm vẹn ~~ Diều hâu lượn
- VénVén ~~ Ru Vén noọng nòn ~~ Ru em ngủ
- VẻnVẺN 1 (hoa phong lan) VẺN 2 (cái vòng, rông đen) Vẻn lêch ~~ Vòng sắt Tẻm vẻn ~~ Đệm rông đen (đai) Toỏng vẻn tổng ~~ Đóng đai thùng (khóa) Vẻn rặng năng ~~ Cái khóa thắt lưng da
- VènVÈN 1 (hơi) Vèn chêp ~~ Hơi đau Vèn lương ~~ Hơi vàng (đỡ) Pỉnh vèn đây ~~ Bệnh đã đỡ VÈN 2 (cắt (thấp)) Vèn phjôm ~~ Cắt tóc