Term:Xam

XAM1

(hỏi)

Xam tuyện ~~ Hỏi chuyện (từ mượn)

Xam thâng tầư pjá cằm thâng tỉ ~~ Hỏi đến đâu thì trả lời đến đó

(dạm)

Pây xam lùa ~~ Đi hỏi dâu, đi hỏi vợ

Xam lùa chiêm tái dự vài chiêm mẻ ~~ Hỏi dâu ngắm chọn bà vải, mua trâu ngắm chọn mẹ cái (lấy vợ xem tông, lấy chồng xem giống – chọn gái xem tông, lấy chồng xem họ)

XAM2

(thấm)

Nặm xam ooc cằn ~~ Nước thấm qua bờ.

(hao, chóng cạn)

Đén xam nhù ~~ Đèn hao dầu

xam ~~ Ruộng chóng cạn nước