Term:Xâm
Xâm ~~ Thấm
Hứa xâm khảu slửa ~~ Mồ hôi thấm vào áo
Nặm xâm khảu đang ~~ Nước thấm vào thân mình
Related Articles:
Alternative Meanings:
- XẩmXẩm ~~ Thấm, thấm tháp Hêt cặn nẩy mí khảu xẩm răng ~~ Làm bằng ấy chưa thấm vào đâu
- XẳmXẲM1' (thím) Mẻ xẳm ~~ Bà thím XẲM2 (tím, tìm bầm) Slăc xẳm ~~ Màu tím Bjooc xẳm ~~ Hoa tím Nả xẳm khảu ~~ Mặt tím lại Ròi xẳm ~~ Vết tím bầm
- XămXĂM1 (bèo hoa dâu) Pjói lai xăm ~~ Thả nhiều bèo hoa dâu (bèo) Thôm xăm ~~ Ao bèo XĂM2 (lẫn) Khẩu nua xăm khẩu chăm ~~ Nếp lẫn với tẻ (độn) Kin xăm băp mằn ~~ Ăn độn ngô khoai (pha) Phuối Tày xăm Keo ~~ Nói tiếng Tày pha tiếng Kinh XĂM3 (thâm) Phuối xăm ~~ Nói thâm Kí cáo xăm ~~ Mưu mẹo thâm
- XảmXẢM1 (Cá xảm - Tên một loại cá Pja xảm - Thường sống ở vùng nước chảy xiết tại các suối, đặc điểm nhận dạng là miệng cá rất rộng. Xem thêm) XẢM2 (khỏe) Hết việc xảm ~~ Làm việc khỏe Vài thư xảm ~~ Trâu cày khỏe (giỏi, thành thạo) Slon xảm ~~ Học giỏi Phuối xảm ~~ Nói thành thạo Slan xảm ~~ Đan thành thạo
- XamXAM1 (hỏi) Xam tuyện ~~ Hỏi chuyện (từ mượn) Xam thâng tầư pjá cằm thâng tỉ ~~ Hỏi đến đâu thì trả lời đến đó (dạm) Pây xam lùa ~~ Đi hỏi dâu, đi hỏi vợ Xam lùa chiêm tái dự vài chiêm mẻ ~~ Hỏi dâu ngắm chọn bà vải, mua trâu ngắm chọn mẹ cái (lấy vợ xem tông, lấy chồng xem giống - chọn gái xem tông, lấy chồng xem họ) XAM2 (thấm) Nặm xam ooc cằn mà ~~ Nước thấm qua bờ. (hao, chóng cạn) Đén xam nhù ~~ Đèn hao dầu Nà xam ~~ Ruộng chóng cạn nước