Term:Lé thé

Lé thé
(lẻ tẻ, tản mạn)
Lé thé tỉ rườn ~~ Lẻ tẻ mỗi nơi một nhà.
(lặt vặt)
Cúa cái lé thé ~~ Đồ đạc lặt vặt.