Term:Mửa
Related Articles:
Alternative Meanings:
- MừaMừa (về) Mừa rườn ~~ Về nhà Mừa nưa tỉ ~~ Về trên ấy. Phuối mừa hợp tác ~~ Nói về hợp tác. Slổng mừa nà rẩy ~~ Sống về ruộng nương. (ngược) Mừa Cao Bằng ~~ Ngược Cao Bằng (đi) Khửn mừa ~~ Đi lên. Pin khửn mừa ~~ Leo lên đi. (ngoẻo) Tua ma nảy mừa dá ~~ Con chó này đã ngoẻo.
- MùaMùa ~~ Mùa (m) Mùa đảng ~~ Mùa rét Mùa pôm ~~ Mùa nực Mùa slau tan ~~ Mùa thu hoạch.
- MủaMỦA 1 (cối xay (bằng đá)) (xay) Mủa băp ~~ Xay ngô Mủa bưa ~~ Xay bột MỦA 2 (m) (múa) Mủa luồng ~~ Múa rồng Mủa kì lằn ~~ Múa sư tử (nghịch) Mủa bấu tặng mừ ~~ Nghịch không ngơi tay