Term:Phàng
Alternative Meanings:
- PhắngPhắng (bến, bờ) Lừa khẩu phắng ~~ Tàu cập bến Phắng tả ~~ Bờ sông (rìa) Phắng nà slung ~~ Rìa ruộng cao
- PhangPhang ~~ Vì Phang slâu ~~ Vì cột
- PhảngPHẢNG 1 ((co) cây kê) PHẢNG 2 (tiếp, đãi (bằng vật quý)) Bấu mì lăng phảng khec ~~ Không có gì đãi khách PHẢNG 3 (thưởng, ngắm) Nẳng phảng hai ~~ Ngồi thưởng trăng, ngồi ngắm trăng
- PhángPHÁNG 1 (cướp giật) Slâc chắng pháng au cúa chang mừ cần ~~ Chỉ có giặc mới cướp giật lấy đồ trong tay người ta PHÁNG 2 (to ngang, nở) Cần đang pháng ~~ Người to ngang Âc pháng ~~ Ngực nở
- PhăngPHĂNG 1 ((mạy) cây đào) Co phăng Cốc phăng Mạy phăng Mác phăng Bâư phăng Bjoóc phăng PHĂNG 2 (chôn) Phăng lậc ~~ Chôn sâu Phăng toỏng ~~ Chôn cột