Term:Qua
QUA 1
(quả dưa)
QUA 2
(trụ)
Related Articles:
Alternative Meanings:
- QuáQUÁ 1 (qua) Cần quá tàng ~~ Người qua đường Phjải quá tó nả ~~ Đi qua trước mặt (ghé) Quá rườn te pây liểu (lín, lỉu) ~~ Ghé vào nhà nó chơi Quá dương rườn ~~ Ghé thăm nhà QUÁ 2 (nổi) Hêt mí đảy quá ~~ Làm không nổi (thắng) Fặt mí đảy quá te ~~ Vật không thắng được nó QUÁ 3 (khỏi) Quá khẩy ~~ Khỏi ốm Pây quá dá ~~ Đi khỏi rồi QUÁ 4 (hơn) Ăn tỉ đây quá ~~ Cái đó đẹp hơn Van bố quá nựa pêt, chêp bố (bấu) quá pả nả ~~ Ngon không hơn thịt vịt, thân thiết không hơn chị em QUÁ 5 (từng, đã từng) Việc nảy chằng hăn quá ~~ Việc này chưa từng thấy Đảy tỉnh quá ~~ Đã từng nghe QUÁ 6 (suốt) Nhắng quá pi ~~ Bận suốt năm Phân quá bươn ~~ Mưa suốt tháng QUÁ 7 (ngoái) Pi quá ~~ Năm ngoái
- QuảQuả ~~ Tiện thể, nhân thể Pây au fừn quả ngòi rẩy ~~ Đi lấy củi tiện thể thăm rẫy
- QuàQUÀ 1 (cái cào) (cào rẫy) Quà nhù ~~ Cào rơm Quà nhả ~~ Rẫy cỏ (làm cỏ) Rẩy đảy bươn lẻ quà ~~ Rẫy được tháng thì phải làm cỏ (cào, cấu) Đêch tò quà căn ~~ Trẻ con cào nhau Mèo bấu quà ma bấu khoat ~~ Mèo không cào, chó không cắn (bụt ở trên toà gà nào mổ mắt) QUÀ 2 (vơ, quơ) Quà au bại cúa dú tềnh choòng ~~ Vơ lấy những đồ ở trên bàn