Term:Quá

QUÁ 1

(qua)

Cần quá tàng ~~ Người qua đường

Phjải quá tó nả ~~ Đi qua trước mặt

(ghé)

Quá rườn te pây liểu (lín, lỉu) ~~ Ghé vào nhà chơi

Quá dương rườn ~~ Ghé thăm nhà

QUÁ 2

(nổi)

Hêt đảy quá ~~ Làm không nổi

(thắng)

Fặt đảy quá te ~~ Vật không thắng được

QUÁ 3

(khỏi)

Quá khẩy ~~ Khỏi ốm

Pây quá ~~ Đi khỏi rồi

QUÁ 4

(hơn)

Ăn tỉ đây quá ~~ Cái đó đẹp hơn

Van bố quá nựa pêt, chêp bố (bấu) quá pả nả ~~ Ngon không hơn thịt vịt, thân thiết không hơn chị em

QUÁ 5

(từng, đã từng)

Việc nảy chằng hăn quá ~~ Việc này chưa từng thấy

Đảy tỉnh quá ~~ Đã từng nghe

QUÁ 6

(suốt)

Nhắng quá pi ~~ Bận suốt năm

Phân quá bươn ~~ Mưa suốt tháng

QUÁ 7

(ngoái)

Pi quá ~~ Năm ngoái