Term:Tàng

TÀNG 1

(đường, lối)

Tàng pây ~~ Đường đi

Tàng mây ~~ Đường chỉ

Tàng khoang tàng tẳng ~~ Đường ngang lối dọc

Kha tàng hợp tac ~~ Con đường hợp tác

(ngả)

Táng cần pây táng tàng ~~ Mỗi người đi một ngả

(cách)

Bấu chăc tàng hêt ~~ Không biết cách làm

Tàng kin dú ~~ Cách ăn

(thứ gì)

Bấu chăc slăc tàng ~~ Không biết thứ gì cả

TÀNG 2

(quần)

Vài tàng khẩu ~~ Trâu quần lúa