Term:Tàng
TÀNG 1
(đường, lối)
Tàng khoang tàng tẳng ~~ Đường ngang lối dọc
Kha tàng hợp tac ~~ Con đường hợp tác
(ngả)
Táng cần pây táng tàng ~~ Mỗi người đi một ngả
(cách)
Bấu chăc tàng hêt ~~ Không biết cách làm
(thứ gì)
Bấu chăc slăc tàng ~~ Không biết thứ gì cả
TÀNG 2
(quần)
Vài tàng khẩu ~~ Trâu quần lúa
Related Articles:
Alternative Meanings:
- TấngTẤNG 1 (cân, bằng) Rèng bấu tò tấng ~~ Sức không cân nhau Slon bấu tấng te ~~ Học không bằng nó TẤNG 2 (liệu) Tấng kin tấng dú ~~ Liệu ăn liệu ở TẤNG 3 (từng) Tấng tỉ fuông ~~ Từng địa phương Phuối tấng cằm ~~ Nói từng lời
- TângTÂNG 1 (đèn) Tẻm tâng ~~ Đốt đèn TÂNG 2 (lan) Phjăc bủng tâng khoái lai ~~ Rau muống mọc lan rất nhanh
- TặngTẶNG 1 (cọc, cột) Tặng rị ~~ Cọc rào Tặng sliến ~~ Cột dây thép TẶNG 2 (ngừng, ngớt) Tặng mừ ~~ Ngừng tay Xủng tặng pec ~~ Súng ngừng nổ Tặng pac ~~ Ngớt lời (tạnh) Phân tặng ~~ Mưa tạnh
- TắngTẮNG 1 (cái ghế) Choòng tắng ~~ Bàn ghế Tắng mồn ~~ Ghế tròn TẮNG 2 (đợi) Dú nẩy tắng ngỏ ~~ Ở đây đợi tôi Tắng thâng vằn háng ~~ Đợi đến phiên chợ
- TẳngTẲNG 1 (dựng) Tẳng rườn ~~ Dựng nhà Tẳng slâu ~~ Dựng cột (giơ) Tẳng mừ ~~ Giơ tay (bắc) Tẳng mỏ hung khẩu ~~ Bắc nồi nấu cơm (leo) Tẳng khửn phja mừa ~~ Leo lên núi đá TẲNG 2 (dọc) Tàng tẳng, tàng khoang ~~ Đường dọc, đường ngang TẲNG 3 (đổ sập) Cộc mạy tẳng tó đin ~~ Gốc cây đổ sập xuống đất (đâm) Tẳng kỉ bat tậu ~~ Đâm mấy nhát gậy TẲNG 4 (xóc) Tàng bup bap pây xe tẳng lai ~~ Đường gồ ghề đi xe xóc lắm
- TằngTẰNG 1 (vậy) Bấu van tố kin tằng ~~ Không ngon cũng ăn vậy TẰNG 2 (cả) Tằng rườn mà pjọm ~~ Cả nhà đến đủ Tằng cải tằng em ~~ Cả lớn lẫn bé (ngay cả) Tằng cần ké tố bấu hăn quá ~~ Ngay cả người già cũng chưa từng thấy TẰNG 3 (đến, đến nỗi) Kin tằng bứa lẹo ~~ Ăn đến chán TẰNG 4 (cùng) Tằng cầư pây đuổi ~~ Cùng đi với ai TẰNG 5 (buổi, ban) Tằng vằn tằng cừn ~~ Ban ngày ban đêm
- TăngTăng ~~ Nhựa đánh chim
- TạngTẠNG 1 (trạng nguyên) Thi đảy tạng ~~ Thi đỗ trạng nguyên TẠNG 2 (ống bẳng) (chỗ máng nước chảy vào ruộng hoặc tháo tiêu nước) TẠNG 3 (mình, thân) Tua mua tạng rì ~~ Con lợn mình dài Rì chạn nả công ~~ Dài lưng tốn vải, ăn no lại nằm
- TángTÁNG 1 (cửa (ra sân phơi)) Nẳng chang táng ~~ Ngồi giữa cửa (hiên trước) Ooc táng pây ~~ Đi ra hiên trước TÁNG 2 (tự) Mạy táng khửn ~~ Cây tự mọc Táng nẳm táng khua ~~ Tự nghĩ mà buồn cười Táng hêt táng kin ~~ Tự làm tự ăn (khác) Au ăn táng ~~ Lấy cái khác (riêng) Hêt rườn táng dú ~~ Làm nhà ở riêng TÁNG 3 (mỗi, mỗi một) Táng cần táng pây ~~ Mỗi người đi một ngả Táng bản táng dú ~~ Mỗi làng ở một nơi Táng pi táng hêt ~~ Mỗi năm làm một khác
- TảngTẢNG 1 (con trăn gió) TẢNG 2 (che, che lấp) Tảng nả ~~ Che mặt Phả mừ tảng tha vằn ~~ Bàn tay che mặt trời (vải thưa che mắt thánh) Dá nẳng tảng te ~~ Đừng ngồi che lấp nó (đỡ) Tảng bat quền ~~ Đỡ miếng võ TẢNG 3 (nuốt (chửng)) Nựn tảng ~~ Nuốt chửng TẢNG 4 (như, như thế) Hêt pện tảng bấu hêt ~~ Làm như vậy cũng như không làm Ngần chền tảng tôm nhả, tha nả tảy xiên kim ~~ Tiền bạc như đất cỏ, danh dự đáng nghìn vàng.
- TangTANG 1 (tang chứng, tông tích) Xa bấu hăn tang ~~ Tìm không thấy tang chứng Đảy thư tang ~~ Tìm thấy tông tích TANG 2 (thay, thay mặt) Bấu cầư hêt tang ~~ Không ai làm thay Tang nả tằng bản ~~ Thay mặt cả làng (trừ bữa) Kin mằn tang tón ~~ Ăn khoai trừ bữa (như không) Dú rườn tang bấu dú ~~ Ở nhà cũng như không TANG 3 (trước (mặt)) Tang nả lai cần ~~ Trước mặt nhiều người TANG 4 (dám, lỗi) Noọng mí tang có, kin pjầu cón hả ~~ Em xin lỗi anh, ăn cơm trước