Term:Làm

LÀM 1
(cái làn)
Làm vai ~~ Cái làn mây.
(chạn)
Làm phjăc ~~ Chạn đựng thức ăn.
LÀM 2
(phí thì giờ, mất thì giờ)
Lẩn tuyện làm việc ~~ Kháo chuyện mất thì giờ làm việc.
Làm nòn ~~ Mất thì giờ ngủ.
Kin hoi làm khẩu, thư tậu làm tàng ~~ Ăn ốc không ăn cơm nhanh được, chống gậy không đi đường nhanh được.
LÀM 3
(sót, lỏi)
Chay làm lai xum ~~ Bỏ sót nhiều hốc không trồng.
Thây làm ~~ Cày lỏi.
LÀM 4
(để quá, để lâu)
Băp ón làm cẳm đây kin ~~ Ngô non để qua đêm ăn không ngon.
LÀM 5
(cháy lan)
Fầy làm ooc noọc ~~ Lửa cháy lan ra ngoài.