Term:Lẳm
LẲM 1
(diều hâu)
Lẳm foỏng ~~ Diều hâu lượn
LẲM 2
(lắm, quá)
Đây lẳm ~~ Đẹp lắm.
Dên lẳm ~~ Rét lắm.
Đet lẳm ~~ Nắng quá.
(ghê, gớm)
Cải lẳm ~~ Lớn ghê.
Related Articles:
Alternative Meanings:
- LâmLâm ~~ Ỉm đi. Dưm cúa chương lâm pây mí pjá ~~ Mượn của cứ ỉm đi không trả.
- LẩmLẩm (ủ) Lẩm lẩu ~~ Ủ rượu. (đồ lại, hấp lại) Lẩm khẩu nua ~~ Đồ lại xôi.
- LậmLậm ~~ Nhòa, nhòe
- LằmLẰM 1 (vết hằn) Đang tứn lằm ~~ Mình nổi vết hằn LẰM 2 (cái) Lằm slảo ~~ Cái sào Lằm slâu ~~ Cái cột. Lằm slac ~~ Cái chày. (cây, cây nguyên (chưa bổ, xẻ)) Lằm ỏi ~~ Cây mía Phưn mạy lằm ~~ Dầm nhà nguyên cây. LẰM 3 (khỏe) Kin lằm ~~ Ăn khỏe Hêt việc lằm ~~ Làm việc khỏe. (nhanh, thành thạo) Slan lằm ~~ Đan nhanh Việc răng tố lằm ~~ Việc gì cũng thành thạo. (ác) Pac lằm ~~ Ác miệng LẰM 4 (tệ) Phuối lằm lai ~~ Nói tệ lắm.
- LắmLắm ~~ Trút Phân bặng lắm nặm ~~ Mưa như trút nước.
- LặmLặm (che, che lấp, che khuất) Nẳng lặm pây ~~ Ngồi che đi. Pù lặm bản pây ~~ Đồi che lấp mất làng (fix) (khuất) Tha vằn lằm phja ~~ Mặt trời khuất núi. (nấp) Lặm dú búng khit ~~ Nấp ở chỗ kín. (sau) Rườn dú lặm phja ~~ Nhà ở sau núi.
- LămLăm (u) Vài tứn lăm ~~ Trâu nổi u. (béo tốt) Kin da pủ chắng lăm pện tỉ ~~ Uống thuốc bổ nên mới béo tốt thế này.
- LảmLảm ~~ Buộc, trói Lảm vài khảu slâu pây ~~ Buộc trâu vào cột. Lảm fừn ~~ Buộc củi. Lảm hò lặc ~~ Trói kẻ cắp. Lảm hang mạ tò tản ~~ Buộc đuôi ngựa đá nhau (xui nguyên giục bị)
- LámLám ~~ Sót, bỏ sót, bỏ rơi. Phuối bấu lám slac cằm ~~ Nói không sót câu nào (?) Mac lám ~~ Quả bỏ sót trên cây. Êp khẩu lám ~~ Nhặt thóc rơi.
- LạmLạm ~~ Trêu (cho sợ) Lạm lục đêch ~~ Trêu trẻ con.
- LamLam (lam) Khẩu lam ~~ Cơm lam (đun) Lam da ~~ Đun thuốc (trong ống). (nướng) Lam băp ~~ Nướng ngô.
- LàmLÀM 1 (cái làn) Làm vai ~~ Cái làn mây. (chạn) Làm phjăc ~~ Chạn đựng thức ăn. LÀM 2 (phí thì giờ, mất thì giờ) Lẩn tuyện làm việc ~~ Kháo chuyện mất thì giờ làm việc. Làm nòn ~~ Mất thì giờ ngủ. Kin hoi làm khẩu, thư tậu làm tàng ~~ Ăn ốc không ăn cơm nhanh được, chống gậy không đi đường nhanh được. LÀM 3 (sót, lỏi) Chay làm lai xum ~~ Bỏ sót nhiều hốc không trồng. Thây làm ~~ Cày lỏi. LÀM 4 (để quá, để lâu) Băp ón làm cẳm mí đây kin ~~ Ngô non để qua đêm ăn không ngon. LÀM 5 (cháy lan) Fầy làm ooc noọc mà ~~ Lửa cháy lan ra ngoài.