Term:Tằng

TẰNG 1

(vậy)

Bấu van tố kin tằng ~~ Không ngon cũng ăn vậy

TẰNG 2

(cả)

Tằng rườn pjọm ~~ Cả nhà đến đủ

Tằng cải tằng em ~~ Cả lớn lẫn

(ngay cả)

Tằng cần ké tố bấu hăn quá ~~ Ngay cả người già cũng chưa từng thấy

TẰNG 3

(đến, đến nỗi)

Kin tằng bứa lẹo ~~ Ăn đến chán

TẰNG 4

(cùng)

Tằng cầư pây đuổi ~~ Cùng đi với ai

TẰNG 5

(buổi, ban)

Tằng vằn tằng cừn ~~ Ban ngày ban đêm