Term:Lẹo

LẸO 1
(hết)
Lẹo lai ngần chèn ~~ Hết nhiều tiền của.
Kin lẹo ~~ Ăn hết.
(mất, tốn)
Lẹo chèn dự ~~ Mất tiền mua.
Lẹo lai rèng ~~ Tốn nhiều công sức.
LẸO 2
(đấy)
Te hêt đảy lẹo ~~ làm được đấy.
(rồi)
Chử lẹo, chài ạ ~~ Phải rồi anh ạ.