Term:Đảy
Đảy
(được)
Hải đảy lai khẩu ~~ Gặt được nhiều thóc
Đảy kin ~~ Được ăn
Ỏi nảy đảy thương ~~ Mía này được mật
Táng pây đảy ~~ Tự đi được
(khá)
Dưởng nảy ngòi đảy ~~ Kiểu này trông khá
Noọng nảy slon đảy ~~ Em này học khá
(đầy, đủ)
Đêch eng đảy khuôp ~~ Đứa bé đầy tuổi
Đảy bươn ~~ Đủ tháng
(giống, hệt như)
Lục đảy pỏ bat toọc ~~ Con giống hệt như bố