Term:Pỏ

PỎ 1
(bố, cha)
Pỏ ooc ~~ Bố đẻ
Mẻ đá bấu táy pỏ cượn tha ~~ Mẹ mắng chẳng bằng bố trợn mắt
(chồng)
Pây au pỏ ~~ Đi lấy chồng
(lão, ông, kẻ, người)
Pỏ ~~ Lão già
Pỏ chàu pỏ khỏ ~~ Kẻ giàu người nghèo
(con (đực))
Hêt pỏ cần đuổi pậu ~~ Làm con người với đời
Pỏ cáy sleng ~~ Con gà trống
Pỏ mạ đăm ~~ Con ngựa đực đen
(đực, sống)
Pêt pỏ ~~ Vịt đực
Ma pỏ ~~ Chó đực
Vài pỏ ~~ Trâu đực
Cáy pỏ ~~ Gà sống
(lắm, quá)
Chêp pỏ ~~ Đau lắm
Đây pỏ ~~ Đẹp lắm
Năc pỏ ~~ Nặng quá
PỎ 2
(mười nắm (lúa))
Pỏ khẩu nâng ~~ Mười nắm lúa
PỎ 3
()
Pỏ tuẩy ~~ đuốc
Pỏ fừn ~~ củi