NẰM 1
(nhừ)
Phjăc sluc nằm ~~ Rau chín nhừ
NẰM 2
(ì ạch, giậm chân tại chỗ)
Đon rẩy nẩy bjai nằm lai ~~ Đám rẫy này làm cỏ ì ạch mãi không xong
NẰM 3
(rền, đều)
Chộc nặm ló nằm heng ~~ Cối nước giã rền tiếng
Nặm ~~ Nước
Nặm tả ~~ Nước sông
Nặm bó ~~ Nước nguồn, nước giếng
Nặm nọi pja bú hêt tầu ~~ Nước nhỏ cá bống làm tướng (xứ mù thằng chột làm vua, thằng chột làm vua xứ mù)