Term:Nảm
Nảm ~~ Hông
Pạng nảm ~~ Bên hông
Alternative Meanings:
- NằmNẰM 1 (nhừ) Phjăc sluc nằm ~~ Rau chín nhừ NẰM 2 (ì ạch, giậm chân tại chỗ) Đon rẩy nẩy bjai nằm lai ~~ Đám rẫy này làm cỏ ì ạch mãi không xong NẰM 3 (rền, đều) Chộc nặm ló nằm heng ~~ Cối nước giã rền tiếng
- NẳmNẲM 1 (nghĩ) Nẳm thâng ~~ Nghĩ đến Nẳm tẻo ngòi ~~ Nghĩ lại xem (muốn) Nẳm pây ~~ Muốn đi NẲM 2 (trồng) Nẳm mac ~~ Trồng cây ăn quả (cấy, tra) Nẳm nà ~~ Cấy lúa Nẳm băp ~~ Tra hột ngô
- NắmNẮM 1 (không) Nắm pây ~~ Không đi Nắm rụ ~~ Không biết NẮM 2 (chứ) Hăn te bấu? Hăn nắm! ~~ Thấy nó không? Thấy chứ!
- NặmNặm ~~ Nước Nặm tả ~~ Nước sông Nặm bó ~~ Nước nguồn, nước giếng Nặm nọi pja bú hêt tầu ~~ Nước nhỏ cá bống làm tướng (xứ mù thằng chột làm vua, thằng chột làm vua xứ mù)
- NamNAM 1 (gai) Nam chộc ~~ Gai đâm Cừa nam ~~ Bụi gai NAM 2 (nam giới) NAM 3 (phương nam)
- NámNám ~~ Vá víu, vá chằng