Chêp
(đau, đau đớn)
Môc chêp ~~ Đau bụng
Chêp pền rừ lẻ hảy luổn ~~ Đau đớn gì mà khóc
Chêp pện ma ton ~~ Đau như chó hoạn
(cay có)
Phuối hẩư cần chêp ~~ Nói làm cho người ta cay cú
(thân thích)
Pỉ noọng chêp ~~ Anh em thân thích