Term:Môc

MÔC 1
(bụng)
Môc chêp ~~ Bụng đau
Cáy xec môc, nộc xec lăng ~~ Gà mổ đằng bụng, chim mổ đằng lưng.
(lòng)
Cầư chăc môc cầư ~~ Ai biết lòng ai.
Môc tồng thông môc khỏi ~~ Lòng bạn cũng như lòng tôi (lòng vả cũng như lòng sung)
MÔC 2
(lùi)
Môc mằn ~~ Lùi khoai (bếp tro nóng)(a)
MÔC 3
(dám)
Môc pây cần toọc ~~ Dám đi một mình
Môc kin phuối ~~ Dám ăn dám nói.