Term:Nộc

Nộc ~~ Chim
Liệng nộc ~~ Nuôi chim
Nộc đây nhoòng khôn, cần đây nhoòng slửa ~~ Chim đẹp lông, người đẹp áo (người đẹp lụa, lúa tốt phân)

Nộc cạt ~~ Chim ác

Nộc cháu ~~  bợ

Nộc chich ~~ Chim chích

Nộc chooc ~~ Chim sẻ

Nộc côt (nộc quất) ~~ Bìm bịp

Nộc cu ~~ Chim cu

Nộc cụ ~~ xem Cu rườn

Nộc cuổi ~~ Hoàng anh

Nộc dac ~~ Chim bồ các

Nộc dùng ~~ Chim công

Nộc duôc ~~ Con 

Nộc ho ~~ Chim khướu, chim bồ chao

Nộc fằn phjắc ~~ Chim sâu

Nộc kẻm đáng ~~ Chim bạc 

Nộc kéo ~~ Con sáo

Nộc mọ ~~ Con vẹt

Nộc niều ~~ Chim muôn

Nộc nu ~~ Chim chóc

Nộc pẹc ~~ Con đa đa

Nộc xec ca ~~ Chim chèo bẻo

Nộc phjây ~~ Chim ri

Nộc slẩy ~~ Một thứ chim nhỏ như chim ri, chim khuyên ( văn bản gọi  Nộc sẩy)

Nộc sloa ~~ con trĩ

Nộc tiêu ~~ Chim họa mi

Nộc văc ~~ Con cuốc