Term:A
A (cô): Mẻ a ~ Bà cô. Vd: A Thảo vằn nầy rù rườn mí ~ Cô Thảo hôm nay ở nhà không?
Related Articles:
Alternative Meanings:
- ÁÁ1 (chị, người chị) (nàng - dùng trong thơ ca)~~ Sloong á pây tẩu (hâư) ~~ Hai chị đi đâu? Á2 ( à - chỉ sự sửng sốt ngạc nhiên): Á, chài mà thâng! ~~ À, anh đã đến! Ỏ, pện nảy á! ~~ Ồ thế này à! Á3 (rồi) Tốm tac lẹo á! ~~ Đổ nát cả rồi! (nữa) Bấu đây cạ á! ~~ Không muốn nhắc đến nữa Á4 (Kêu - côn trùng) Đăm nà thâng ngoảng á, khẩu bấu quá ngài chiêng ~~ Cấy đến khi ve kêu, thóc gạo không qua bữa tháng giêng (cấy muộn thu hoạch kém)
- ẢẢ1 (há, dạng, doãng, xòe, mở - động từ): Ả2 (thôi, đấy) Ả pac ~~ Há mồm Ả pác cặm càng ~~ Há miệng mắc quai Dặng ả kha ~~ Đứng dạng chân Vài cooc ả ~~ Trâu sừng doãng Ả pha mừ oóc ~~ Xòe bàn tay ra Ả pac doòng cáy ~~ Mở lồng gà ra Ả pac phuối ~~ Mở miệng nói Hết pện nấy chắng chứ đây ả! ~~ Làm thế này mới phải thôi! Chử pện ả! ~~ Đúng thế đấy
- ÀÀ1 (ừ, được) À chử dá! ~~ À nhớ rồi! À2 (hả, hử) Pây liểu (lỉn) mí à? ~~ Đi chơi không hả?