Term:Mẻ

MẺ 1
(mẹ)
Mẻ ooc ~~ Mẹ đẻ
Mẻ cáy rộc, lục nàng tiên ~~ Mẹ cú, con tiên.
(vợ)
Au mẻ ~~ Lấy vợ
Pỏ mẻ ~~ Vợ chồng
(bà, cô, chị…)
Mẻ dả ủm ~~ Bà nội
Sloong mẻ lùa ~~ Hai cô dâu
(người (đàn bà))
Mẻ pỉ nhình ~~ Người chị ruột
(cái, mái, nái)
Vài mẻ ~~ Trâu cái
Pêt mẻ ~~ Vịt cái
Cáy mẻ ~~ Gà mái
Mu mẻ ~~ Lợn nái
MẺ 2
(cái)
Mẻ đuây ~~ Thanh cái của thang
Lạc mẻ ~~ Rễ cái.