Term:Mái

MÁI 1
(ưa, thích)
Ke lai cầư mái ~~ Nghịch quá không ai ưa
Mái mòn răng đảy mòn tỉ ~~ Thích cái gì, được cái đó
MÁI 2
(dù, tuy)
Mái nọi cần tố xéng hêt thuổn ~~ Dù ít người cũng cố làm cho xong.
Mái tàng khỏ tố pây ~~ Tuy đường khó khăn vẫn cứ đi