RẰNG 1
(ổ)
Rằng cáy ~~ Ổ gà
(tổ)
Rằng nộc ~~ Tổ chim
Rằng mật ~~ Tổ kiến
(đõ)
Rằng mèng thương ~~ Đõ ong mật
(mạng, web (TA))
Rằng xao ~~ Mạng nhện
Rằng internet ~~ Mạng internet
Khửn rằng ~~ Lên mạng (internet)
Tôc rằng ~~ Mất mạng
(đàn)
Rằng lục mền ~~ Đàn con của nó
RẰNG 2
(giữ lại (không trả))
Rằng cúa cần sle mí pjá ~~ Giữ lại đồ đạc của người ta không trả
RẢNG 1
(buộc, nối)
Rảng kỉ pè mạy tó căn ~~ Buộc nối mấy mảng bè lại với nhau
(dính)
Lền nhằng rảng căn ~~ Dây thừng còn dính nhau
Mạy nhằng rảng côc ~~ Cây còn dính vào gốc
(dây dưa)
Rảng công việc ~~ Công việc dây dưa
(chung)
Rảng căn dự ~~ Chung nhau mua
(cặp)
Rảng pẻng tải ~~ Cặp bánh gai
(vun vào)
Slip cần đa rảng bố tó cần xảng khoang ~~ Mười người vun vào không bằng một người phá ngang.
RẢNG 2
(tạng)
Mu rảng cải ~~ Con lợn tạng lớn