Term:Rạng
Rạng
(bỏ dở)
Nà bjai rạng ~~ Ruộng làm cỏ còn bỏ dở
(dở dang)
Khươi rạng ~~ Rể dở dang
Related Articles:
Alternative Meanings:
- RằngRẰNG 1 (ổ) Rằng cáy ~~ Ổ gà (tổ) Rằng nộc ~~ Tổ chim Rằng mật ~~ Tổ kiến (đõ) Rằng mèng thương ~~ Đõ ong mật (mạng, web (TA)) Rằng xao ~~ Mạng nhện Rằng internet ~~ Mạng internet Khửn rằng ~~ Lên mạng (internet) Tôc rằng ~~ Mất mạng (đàn) Rằng lục mền ~~ Đàn con của nó RẰNG 2 (giữ lại (không trả)) Rằng cúa cần sle mí pjá ~~ Giữ lại đồ đạc của người ta không trả
- RặngRặng ~~ Thắt lưng (phụ nữ) Hảng rặng ~~ Mang thắt lưng (buộc) Rặng đang khảu ~~ Buộc người lại
- RàngRÀNG 1 ((mạy) cây giang) RÀNG 2 (máng) Ràng mu ~~ Máng cho lợn ăn Ràng pêt ~~ Máng cho vịt ăn (rãnh) Slíu pền ràng ~~ Đục thành rãnh
- RảngRẢNG 1 (buộc, nối) Rảng kỉ pè mạy tó căn ~~ Buộc nối mấy mảng bè lại với nhau (dính) Lền nhằng rảng căn ~~ Dây thừng còn dính nhau Mạy nhằng rảng côc ~~ Cây còn dính vào gốc (dây dưa) Rảng công việc ~~ Công việc dây dưa (chung) Rảng căn dự ~~ Chung nhau mua (cặp) Rảng pẻng tải ~~ Cặp bánh gai (vun vào) Slip cần đa rảng bố tó cần xảng khoang ~~ Mười người vun vào không bằng một người phá ngang. RẢNG 2 (tạng) Mu rảng cải ~~ Con lợn tạng lớn
- RăngRăng (gì) Ăn răng? ~~ Cái gì? Kin răng? ~~ Ăn gì? Răng cảng pện nẩy? ~~ Nói gì thế? (sao) Răng cạ bấu mì? ~~ Sao bảo không có? Răng nắm hêt ? ~~ Sao không làm?