MÁI 1
(ưa, thích)
Ke lai mí cầư mái ~~ Nghịch quá không ai ưa
Mái mòn răng đảy mòn tỉ ~~ Thích cái gì, được cái đó
MÁI 2
(dù, tuy)
Mái nọi cần tố xéng hêt thuổn ~~ Dù ít người cũng cố làm cho xong.
Mái tàng khỏ tố pây ~~ Tuy đường có khó khăn vẫn cứ đi
MAI 1
(xem NGAI)
MAI 2
(vết chàm)
Nả mai ~~ Mặt có vết chàm
(đánh dấu)
To thâng tầư mai thâng tỉ ~~ Đo đến đâu đánh dấu đến đó
(biên, ghi)
Mai hẩư kỉ chử ~~ Biên cho mấy chữ (?)
Mai công điểm ~~ Ghi công điểm