Term:Nàng
NÀNG 1
(cô nàng, nàng tiên)
(nàng dâu)
Pỉ nàng ~~ Chị dâu
NÀNG 2
(cây cối sắp ra hoa)
Cuối nàng ~~ Chuối sắp ra hoa
Alternative Meanings:
- NângNÂNG 1 (một) Ăn chup nâng ~~ Một cái nón Nẳm pi băp nâng ~~ Trồng một vụ ngô NÂNG 2 (cựa, động) Nòn bấu nâng ~~ Nằm không cựa (chuẩn bị) Xằng nâng đang đảy ~~ Chưa chuẩn bị được
- NẩngNẩng ~~ Đồ, hấp Nẩng khẩu nua ~~ Đồ xôi Nẩng phải ~~ Hấp vải
- NậngNậng (đắn đo, cân nhắc) Hêt cà răng tố lèo nậng cón ~~ Làm gì cũng phải đắn đo trước (gượng nhẹ, cẩn thận) Hap xáy lèo nậng chẳng đảy ~~ Gánh trứng phải gượng nhẹ mới được
- NẳngNẳng (ngồi) Nẳng tắng ~~ Ngồi ghế Cần ké nẳng nưa ~~ Người già ngồi trên (lắng, đọng lại) Nỏn nẳng ~~ Gợn lắng Thương nẳng chang nặm ~~ Mật đọng lại trong nước
- NắngNắng ~~ Xem PHẺO 2
- NangNang (ngọn) Nang phjăc ~~ Ngọn rau (cái) Nang mảy ~~ Cái măng
- NảngNảng ~~ Thưa, quá khổ Phưn rườn nảng ~~ Dầm nhà thưa Vảng rườn nảng ~~ Gian nhà rộng quá khổ
- NángNÁNG 1 (nối) Náng hang pè tò tó ~~ Buộc nối đuôi mảng lại với nhau (bám) Pinh náng khảu kha mà ~~ Đỉa bám vào chân (fix khẩu) (leo (chó, mèo)) Mèo náng khửn xá mừa ~~ Mèo leo lên gác bếp (lẹo (chó)) Ma tò náng ~~ Chó lẹo nhau, chó giao phối NÁNG 2 (vá víu, vá chằng vá đụp)
- NăngNăng (da) Năng slưa ~~ Da hổ Năng mjền ~~ Da mịn màng Năng khao ~~ Da trắng Năng hua pải ~~ Rợn tóc gáy (vỏ) Năng mạy ~~ Vỏ cây