XẮN1(khúc, tấm)Sloong xắn pẻng hó ~~ Hai khúc bánh chưng
Xắn ỏi nâng ~~ Một tấm mía
(tiện, chặt, cắt (thành khúc))Xắn ỏi ooc ~~ Tiện mía ra
Xắn mạy ooc pền khỏ ~~ Cắt gỗ thành từng khúc
Xắn pẻng đắng ooc ~~ Cắt bánh tro ra
XẮN2(hễ, cứ)Xắn chử cần lẻ cầ ư tố slon ~~ Hễ là người ai cũng phải học
Xắn pây lẻ thâng ~~ Cứ đi là đến
XÁN(xéo)Xán pò nhù ~~ Xéo lên đống rơm
(giẫm)Kha slẳm dá xán khẩu rườn mà ~~ Chân bẩn đừng giẫm vào nhà
(giẫm)Kha slẳm dá xán khẩu rườn mà ~~ Chân bẩn đừng giẫm vào nhà
(quét dọn)Xán fằn ~~ Tảo mộ (quét dọn mồ mả)(a)