Term:Thư

THƯ 1
(mang)
Thư cúa cái pây mèm ~~ Mang đồ đạc đi theo
Thư rặng ~~ Mang thắt lưng
(chống)
Thư tậu ~~ Chống gậy
(đeo)
Thư mjằm ~~ Đeo vòng tay
(cầm)
Thư thú ~~ Cầm đũa
(giữ)
Thư lan ~~ Giữ cháu
Thư tu khẩu ooc ~~ Giữ cửa ra vào
(bấu víu)
Bấu mì tỉ thư ~~ Không chỗ bấu víu
(cắn)
Pja thư bêt ~~ cắn câu
(bắt)
Slưa thư mu ~~ Hổ bắt lợn
(lấy)
Pa thư hang slửa ~~ Nắm lấy vạt áo
THƯ 2
(ăn)
Xỏm thư mừ ~~ Chàm ăn tay
(dính)
Nem bấu thư ~~ Dán không dính
(đẻ (trứng dính , cỏ))
Pja thư xáy ~~ đẻ trứng
(đông)
Lượt tả thư ~~ Tiết canh đông
(ngà ngà)
Lẩu thư tha ~~ Rượu ngà ngà say
THƯ 3
(ăn khớp)
Pac mạ thư hua khứ ~~ Ngàm ăn khớp với đầu xà
Nẳm thư căn ~~ Nghĩ khớp nhau
(sát)
Thư căn lit lit ~~ Sát sàn sạt
(đều)
Phjải thư căn ~~ Đi đều nhau
THƯ 4
(cày bừa)
Thư thây ~~ Đi cày
Thư phưa ~~ Đi bừa
Thư ~~ Cày ruộng, bừa ruộng
Thư rẩy ~~ Cày rẫy, bừa rẫy
THƯ 5
(cháy)
Fầy thư fộp fộp ~~ Lửa cháy bập bùng
(sáng)
Đén thư ~~ Đèn sáng
THƯ 6
(kịp)
Tẹp đảy thư ~~ Đuổi kịp