Term:Xan
Alternative Meanings:
- XấnXấn ~~ San Xấn tỉ rườn ~~ San nền nhà
- XẩnXẩn ~~ Đẩy, giu, xô Xẩn xe mò ~~ Đẩy xe bò Xẩn cảo mạy ~~ Giu khúc gỗ Xẩn hẩư táo ~~ Xô cho ngã
- XânXân (nới) Xân sliểu ooc hẩư rì ~~ Nới dây chão ra cho dài (xiết, rút) Xân khot lảm hẩư mắn ~~ Xiết nút buộc cho chặt Xân loòng khóa khảu ~~ Rút thắt lưng vào
- XắnXẮN1 (khúc, tấm) Sloong xắn pẻng hó ~~ Hai khúc bánh chưng Xắn ỏi nâng ~~ Một tấm mía (tiện, chặt, cắt (thành khúc)) Xắn ỏi ooc ~~ Tiện mía ra Xắn mạy ooc pền khỏ ~~ Cắt gỗ thành từng khúc Xắn pẻng đắng ooc ~~ Cắt bánh tro ra XẮN2 (hễ, cứ) Xắn chử cần lẻ cầ ư tố slon ~~ Hễ là người ai cũng phải học Xắn pây lẻ thâng ~~ Cứ đi là đến
- XẳnXẲN1 (cặn) Nặm cặn ~~ Nước cặn Nặm keng ~~ Canh cặn XẲN2 (trận) Tưc xẳn ~~ Đánh trận XẲN3 (chốc, lát) Xẳn them cỏi pây ~~ Chốc nữa hãy đi XẲN4 (ngắn) Mạy mười pjo ỏng xẳn ~~ Cây mai ngắn gióng (gần, gấp) Xẳn nèn ~~ Gần Tết Công việc xẳn ~~ Công việc gấp (mắn đẻ) Cần mẻ nhìn lục xẳn ~~ Người đàn bàn mắn đẻ
- XănXĂN1 (xoăn) Chược phẳn xăn ~~ Thừng bện xoăn (xoáy tít) Xáng pắn xăn ~~ Con quay xoáy tít (gọn) Kin nủng xăn ~~ Ăn mặc gọn (chặt chẽ) Cằm phuối xăn ~~ Lời nói chặt chẽ XĂN2 (thân) Liểu (lín, lỉu) xăn vạ căn ~~ Chơi thân với nhau
- XánXÁN (xéo) Xán pò nhù ~~ Xéo lên đống rơm (giẫm) Kha slẳm dá xán khẩu rườn mà ~~ Chân bẩn đừng giẫm vào nhà (giẫm) Kha slẳm dá xán khẩu rườn mà ~~ Chân bẩn đừng giẫm vào nhà (quét dọn) Xán fằn ~~ Tảo mộ (quét dọn mồ mả)(a)
- XảnXẢN1 (xẻng) Thư rèo cuốc xản ~~ Mang theo cuốc xẻng (bàn sản) Xản tăc phj ăc ~~ Bàn sản múc thức ăn (xén) Xản tấn thut ~~ Xén gốc cỏ XẢN2 (xỉ vả, nhiếc móc) Xản hò lặc ~~ Xỉ vả kẻ cắp Dả lùa dá xản căn ~~ Mẹ chồng nàng dâu đừng nhiếc móc nhau