Sorry, you have Javascript Disabled! To see this page as it is meant to appear, please enable your Javascript!
Chuyển đến nội dung
0
Menu
Menu
Trang chủ
Thờ cúng
Thực phẩm
Trang phục
Tranh ảnh
Nhạc cụ
0
Term:Mat
Mat
~~ Chửa
Mẻ
mat
chiêt
slổm
~~ Bà chửa thèm của chua
Alternative Meanings:
Mât
MÂT 1 (mất) Pú dả mât hâng dá ~~ Ông bà đã mất lâu rồi. MÂT 2 (quang) Khau mât ~~ Rừng quang Phat mât cằn nà ~~ Phát quang bờ ruộng (hết nhẵn) Vài kin nà mât lẹo ~~ Trâu ăn hết nhẵn ruộng lúa.
Mật
Mật ~~ Kiến Xáy mật ~~ Trứng kiến Mật thai pát nặm thương ~~ Kiến chết bát nước đường (mật ngọt chết ruồi)
Măt
Măt ~~ Bọ chó Slính tua măt, phjâu coong fòn ~~ Tức con bọ chó đốt đống rấm (giận cá chém thớt)
Mặt
MẶT 1 ((mạy) cây hồng bì) MẶT 2 (hạt, hột) Mặt băp ~~ Hột ngô Mặt thúa xẳng ~~ Hột đỗ tương (giọt) Mặt hứa ~~ Giọt mồ hôi Mặt khẩư cẩu mặt hứa ~~ Hạt thóc chín giọt mồ hôi. (cọng) Mặt nhù ~~ Cọng rơm
Mạt
MẠT 1 (tất) Nủng mạt ~~ Đi tất (chùm lông (ở chân gà)) Cáy kha mạt ~~ Loại gà có lông chân MẠT 2 (lau, chùi) Mạt choòng ~~ Lau bàn Mạt pat ~~ Chùi bát (miết) Mạt au hẩư lẹo ~~ Miết lấy cho hết